Danh sách các vị vương Vương_quốc_Đông_Ninh

No.Hình ảnhTên

(Sinh–Mất)

Danh hiệuTại vị

(Âm lịch)

1Quốc Tính Gia
(Trịnh Thành Công)

鄭成功
Zhèng Chénggōng (tiếng Quan thoại)
Tēⁿ Sêng-kong (tiếng Phúc Kiến)
Chhang Sṳ̀n-kûng (tiếng Khách Gia)
(1624–1662)
Diên Bình vương (延平王)

Triều Vũ vương (潮武王)

14 tháng 6 năm 1661

Vĩnh Lịch 15-5-18

23 tháng 6 năm 1662

Năm Vĩnh Lịch thứ 16-5-8

2Trịnh Tập
鄭襲
Zhèng Xí (tiếng Quan thoại)
Tēⁿ Si̍p (tiếng Phúc Kiến)
Chhang Si̍p (tiếng Khách Gia)
(1625–?)
Hộ lý (護理)23 tháng 6 năm 1662

Năm Vĩnh Lịch thứ 16-5-8

Tháng 11 năm 1662

Năm Vĩnh Lịch thứ 17

3Trịnh Kinh
鄭經
Zhèng Jīng (tiếng Quan thoại)
Tēⁿ Keng (tiếng Phúc Kiến)
Chhang Kîn (tiếng Khách Gia)
(1642–1681)
Diên Bình Vương (延平王)

Triều Văn vương (潮文王)

Tháng 11 năm 1662

Năm Vĩnh Lịch thứ 17

17 tháng 3 năm 1681

Năm Vĩnh Lịch thứ 35-1-28

4Trịnh Khắc Tang
鄭克𡒉
Zhèng Kèzāng (tiếng Quan thoại)
Tēⁿ Khek-chong (tiếng Phúc Kiến)
Chhang Khiet-chong (tiếng Khách Gia)
(1662–1681)
Giám quốc (監國)17 tháng 3 năm 1681

Năm Vĩnh Lịch thứ 35-1-28

19 tháng 3 năm 1681

Năm Vĩnh Lịch thứ 35-1-30

5Trịnh Khắc Sảng
鄭克塽
Zhèng Kèshuǎng (tiếng Quan thoại)
Tēⁿ Khek-sóng (tiếng Phúc Kiến)
Chhang Khiet-sóng (tiếng Khách Gia)
(1670–1707)
Diên Bình vương (延平王)

Hải Chừng công (海澄公)

19 tháng 3 năm 1681

Năm Vĩnh Lịch thứ 35-1-30

5 tháng 9 năm 1683

Năm Vĩnh Lịch thứ 37-8-13